Thao tác với ổ cứng

Liệt kê danh sách ổ cứng

Bao gồm tên, điểm mount, dung lượng ổ cứng

lsblk -o NAME,LABEL,FSTYPE,SIZE,MOUNTPOINT

  1. lsblk : Liệt kê thông tin về các thiết bị block (như ổ cứng, ổ đĩa cứng ngoài, v.v.)

  2. fdisk -l : Xem thông tin phân vùng ổ cứng

  3. df -h : Hiển thị không gian đĩa sử dụng và còn trống

  4. hdparm -I /dev/sda : Hiển thị thông tin chi tiết về ổ cứng ATA/SATA như tên model, kích thước, speed v.v

  5. blkid hoặc ls -lha /dev/disk/by-uuid: Hiển thị UUID của các ổ cứng

Với ổ cứng gắn cổng M2

  1. nvme list: Danh sách ổ cứng

  2. nvme smart-log /dev/nvme1n1: Thông tin chi tiết về 1 ổ cứng

Format ổ cứng

sudo mkfs.ext4 /dev/sdd

Mount ổ cứng và khởi động cùng với OS

$ sudo nano /etc/fstab

Last updated