Thao tác với ổ cứng
Liệt kê danh sách ổ cứng
Bao gồm tên, điểm mount, dung lượng ổ cứng
lsblk -o NAME,LABEL,FSTYPE,SIZE,MOUNTPOINT
lsblk
: Liệt kê thông tin về các thiết bị block (như ổ cứng, ổ đĩa cứng ngoài, v.v.)fdisk -l
: Xem thông tin phân vùng ổ cứngdf -h
: Hiển thị không gian đĩa sử dụng và còn trốnghdparm -I /dev/sda
: Hiển thị thông tin chi tiết về ổ cứng ATA/SATA như tên model, kích thước, speed v.vblkid
hoặcls -lha /dev/disk/by-uuid
: Hiển thị UUID của các ổ cứng
Với ổ cứng gắn cổng M2
nvme list
: Danh sách ổ cứngnvme smart-log /dev/nvme1n1
: Thông tin chi tiết về 1 ổ cứng
Format ổ cứng
sudo mkfs.ext4 /dev/
sdd
Mount ổ cứng và khởi động cùng với OS
$ sudo nano /etc/fstab
Last updated